Tiết diện danh định Nominal cross section area (mm²) |
Ruột dẫn Conductor |
Chiều dày cách điện danh định Nominal insulation thickness (mm) |
Chiều dày vỏ bảo vệ danh định Nominal outer sheath thickness (mm) |
Đường kính ngoài (gần đúng) Overall diameter (approx.) (mm) |
Điện trở DC tối đa ở 20°C Max. DC resistance at 20°C (Ω/km) |
Trọng lượng (gần đúng) Weight (approx.) (kg/km) |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số sợi/Đường kính No./Dia. |
Đường kính ruột dẫn Dia. over conductor (mm) |
1C | 2C | 3C | 4C | 1C | 2C | 3C | 4C | 1C | 2C | 3C | 4C | |||
0.5 | 7 / 0.30 | 0.91 | 0.6 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 5.5 | 7.1 | 7.3 | 7.5 | 36.0 | 123 | 169 | 170 | 175 |
0.75 | 7 / 0.37 | 1.11 | 0.6 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 6.0 | 7.2 | 7.4 | 7.6 | 24.5 | 133 | 174 | 179 | 185 |
1.0 | 7 / 0.43 | 1.31 | 0.6 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 6.4 | 7.5 | 7.7 | 7.9 | 18.1 | 145 | 185 | 191 | 197 |
1.5 | 7 / 0.52 | 1.56 | 0.7 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 6.8 | 8.0 | 8.2 | 8.4 | 12.1 | 159 | 195 | 207 | 213 |
2.5 | 7 / 0.67 | 2.01 | 0.8 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 7.8 | 9.0 | 9.2 | 9.4 | 7.41 | 195 | 252 | 265 | 275 |
4 | 7 / 0.85 | 2.55 | 0.8 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 8.8 | 10.1 | 10.4 | 10.6 | 4.61 | 232 | 309 | 323 | 339 |
6 | 7 / 1.04 | 3.12 | 0.8 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 9.8 | 11.3 | 11.6 | 11.9 | 3.08 | 289 | 379 | 392 | 409 |
10 | 7 / 1.35 | 4.05 | 1.0 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 11.5 | 13.0 | 13.5 | 14.0 | 1.83 | 397 | 523 | 580 | 641 |
16 | 7 / C.C | 4.75 | 1.0 | 1.4 | 1.6 | 1.6 | 1.6 | 13.0 | 14.5 | 15.0 | 15.6 | 1.15 | 540 | 750 | 796 | 850 |
25 | 7 / C.C | 5.85 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.6 | 1.6 | 14.8 | 16.4 | 17.0 | 17.6 | 0.727 | 737 | 1027 | 1094 | 1166 |
35 | 7 / C.C | 6.95 | 1.2 | 1.4 | 1.6 | 1.6 | 1.6 | 16.1 | 17.8 | 18.6 | 19.4 | 0.524 | 906 | 1286 | 1370 | 1456 |
50 | 19 / C.C | 8.15 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 1.8 | 1.8 | 18.0 | 20.0 | 20.8 | 21.6 | 0.387 | 1201 | 1695 | 1793 | 1895 |
70 | 19 / C.C | 9.75 | 1.4 | 1.6 | 1.8 | 1.8 | 1.8 | 20.5 | 22.7 | 23.6 | 24.6 | 0.268 | 1572 | 2182 | 2295 | 2418 |
95 | 19 / C.C | 11.45 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 23.3 | 25.9 | 27.1 | 28.3 | 0.193 | 2060 | 2815 | 2967 | 3120 |
120 | 37 / C.C | 12.85 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 25.3 | 28.0 | 29.3 | 30.6 | 0.153 | 2438 | 3383 | 3559 | 3735 |
150 | 37 / C.C | 14.55 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.2 | 2.2 | 27.8 | 30.7 | 32.2 | 33.7 | 0.124 | 2944 | 4020 | 4225 | 4430 |
185 | 37 / C.C | 15.95 | 2.0 | 2.2 | 2.4 | 2.4 | 2.4 | 30.7 | 33.9 | 35.5 | 37.1 | 0.0991 | 3545 | 4893 | 5148 | 5402 |
240 | 61 / C.C | 18.6 | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 2.6 | 2.6 | 34.8 | 38.3 | 40.0 | 41.7 | 0.0754 | 4541 | 6182 | 6501 | 6820 |
300 | 61 / C.C | 20.4 | 2.4 | 2.6 | 2.8 | 2.8 | 2.8 | 37.8 | 41.5 | 43.3 | 45.1 | 0.0601 | 5410 | 7292 | 7672 | 8052 |
400 | 61 / C.C | 23.55 | 2.6 | 2.8 | 3.0 | 3.0 | 3.0 | 41.7 | 45.5 | 47.4 | 49.3 | 0.047 | 6883 | 9143 | 9614 | 10086 |
Trong bối cảnh an toàn cháy nổ ngày càng được thắt chặt, việc lựa chọn vật liệu xây dựng và hệ thống điện chất lượng cao là ưu tiên hàng đầu. Song Ngân, với vai trò là CTO (Chief Technology Officer) trong lĩnh vực cung cấp giải pháp an toàn, hiểu rõ tầm quan trọng của từng chi tiết. Trong đó, cáp chống cháy đóng vai trò cực kỳ quan trọng, là "lá chắn thép" kiên cường bảo vệ tính mạng con người và tài sản trong trường hợp hỏa hoạn.
Không giống như các loại cáp điện thông thường, cáp chống cháy được thiết kế đặc biệt để duy trì khả năng truyền tải điện trong điều kiện nhiệt độ cao do cháy gây ra. Khả năng duy trì mạch điện này là yếu tố then chốt cho sự hoạt động liên tục của các hệ thống khẩn cấp trong tòa nhà:
Hệ thống chiếu sáng thoát hiểm: Đảm bảo lối thoát hiểm luôn được chiếu sáng, giúp mọi người sơ tán an toàn.
Hệ thống báo động và chữa cháy: Duy trì nguồn điện cho chuông báo, loa thông báo, bơm chữa cháy, giúp triển khai công tác cứu hộ kịp thời.
Hệ thống thang máy khẩn cấp: Đảm bảo thang máy hoạt động để hỗ trợ di chuyển người và lực lượng cứu hỏa.
Hệ thống điều khiển khói: Giúp kiểm soát và thoát khói, giảm thiểu nguy cơ ngạt khói cho những người mắc kẹt.
Khả năng chịu nhiệt, ít phát sinh khói và khí độc của cáp chống cháy không chỉ kéo dài thời gian hoạt động của các hệ thống thiết yếu mà còn góp phần giảm thiểu thiệt hại về người và của, mang lại sự an tâm tuyệt đối cho mọi công trình.
Khi lựa chọn cáp điện chống cháy, hãy luôn ưu tiên ba tiêu chí quan trọng sau để đảm bảo hiệu quả bảo vệ tối ưu:
Đây là tiêu chí cốt lõi, đảm bảo cáp vẫn có thể truyền tải điện trong suốt thời gian hỏa hoạn. Các sản phẩm cáp chống cháy chất lượng cao phải tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như IEC 60331 (duy trì mạch điện ở 750°C hoặc 950°C trong 90-180 phút) và BS 6387 (kiểm tra khả năng chịu cháy C, chịu nước W, và chịu va đập cơ học Z).
Tiêu chí này đảm bảo cáp không trở thành vật liệu dẫn lửa. Khi tiếp xúc với nguồn nhiệt, cáp chống cháy sẽ tự tắt hoặc chỉ cháy trong phạm vi rất nhỏ, ngăn chặn đám cháy lây lan. Điều này được kiểm định theo tiêu chuẩn IEC 60332, đặc biệt là IEC 60332-3 cho bó cáp, một yếu tố quan trọng trong lắp đặt thực tế.
Trong đám cháy, khói và khí độc là mối đe dọa lớn. Cáp chống cháy LSZH (Low Smoke Zero Halogen) là lựa chọn tối ưu, đảm bảo khi cháy, cáp chỉ phát sinh lượng khói thấp (theo IEC 61034) và không thải ra các khí độc hại (không chứa halogen theo IEC 60754). Điều này bảo vệ sức khỏe con người và tránh hư hại thiết bị điện tử quan trọng.
Các loại cáp chống cháy tiên tiến do Song Ngân cung cấp được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt nhất, đảm bảo hiệu suất vượt trội:
Duy trì mạch điện ổn định trong lửa: Khả năng chịu nhiệt độ cao giúp duy trì nguồn điện liên tục.
Chống bén cháy và lan truyền lửa hiệu quả: Vỏ bọc đặc biệt giúp ngăn chặn lửa bùng phát và lan rộng.
Ít khói và không Halogen (LSZH): Bảo vệ sức khỏe con người và thiết bị trong trường hợp khẩn cấp.
Độ bền cơ học cao: Chống chịu tốt với các tác động vật lý, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho hệ thống điện.
Với những đặc tính ưu việt, cáp chống cháy được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại hình công trình, từ dân dụng đến công nghiệp:
Tòa nhà cao tầng, chung cư: Bảo vệ hệ thống điện khẩn cấp, thang thoát hiểm, hệ thống báo cháy.
Trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học: Đảm bảo an toàn cho lượng lớn người qua lại.
Nhà máy, xí nghiệp, kho bãi: Nơi có nguy cơ cháy nổ cao, cần hệ thống PCCC hoạt động hiệu quả.
Sân bay, ga tàu điện ngầm, hầm giao thông: Các công trình công cộng quan trọng và môi trường kín.
An Toàn Là Trên Hết – Lựa Chọn Cáp Chống Cháy Chất Lượng Cùng Song Ngân!
Việc đầu tư vào cáp chống cháy chất lượng không chỉ là tuân thủ quy định pháp luật mà còn là sự đầu tư vào sự an toàn, sự sống còn của mọi công trình và con người bên trong. Hãy đảm bảo rằng bạn lựa chọn sản phẩm từ các nhà cung cấp uy tín, có chứng nhận chất lượng rõ ràng để tối đa hóa hiệu quả bảo vệ trong tình huống khẩn cấp.
Đừng Chờ Đến Khi Quá Muộn! Liên hệ ngay Song Ngân hôm nay để nhận tư vấn chuyên sâu và sở hữu giải pháp cáp chống cháy tối ưu, bảo vệ công trình của bạn khỏi mọi rủi ro hỏa hoạn!